Thực đơn
Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Dẫn chương trình và Huấn luyện viên Mùa 1Huấn luyện viên | Tập | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11[lower-alpha 1] | 12[lower-alpha 2] | |
Hồ Ngọc Hà | Top 5 | Loại | Nguy hiểm | Thắng | Nguy hiểm | Nguy hiểm | Nguy hiểm | Loại | Thắng | Nguy hiểm | Thắng | Thắng |
Loại | ||||||||||||
Phạm Hương | Top 5 | Loại | Thắng | Loại | Thắng | Thắng | Loại | Nguy hiểm | Loại | Thắng | Nguy hiểm | Về nhì |
Lan Khuê | Top 5 | Loại | Loại | Nguy hiểm | Loại | Loại | Thắng | Thắng | Nguy hiểm | Loại | Về nhì | |
Dẫn chương trình | Vĩnh Thuỵ |
Thực đơn
Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Dẫn chương trình và Huấn luyện viên Mùa 1Liên quan
Gương Gương mặt thân quen Gương đen: Bandersnatch Gương mặt thân quen (mùa 8) Gương mặt thương hiệu (mùa 1) Gương mặt thương hiệu (mùa 2) Gương mặt thân quen (mùa 7) Gương mặt thân quen (mùa 6) Gương mặt thân quen (mùa 5) Gương mặt thân quen Nhí (mùa 4)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Gương mặt thương hiệu (mùa 1)